Tiệm tóc bình dân là mô hình kinh doanh rất phổ biến hiện nay. Dù có quy mô đơn giản nhưng tiệm tóc bình dân lại rất thu hút khách hàng vì giá cả bình dân, phù hợp mọi đối tượng. Để kinh doanh tiệm tóc hiệu quả, bạn cần thiết lập bảng giá dịch vụ hợp lý. Cùng bePOS tìm hiểu bảng giá tiệm tóc bình dân chi tiết nhất.
Tại sao nhiều người lựa chọn tiệm tóc bình dân?
Ngày nay, rất nhiều người lựa chọn làm tóc tại các tiệm cắt tóc bình dân vì nhiều ưu điểm:
- Giá cả hợp lý: Một trong những ưu điểm lớn nhất là bảng giá tiệm tóc bình dân thường rẻ hơn so với các tiệm tóc cao cấp. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí khi làm tóc và làm đẹp.
- Dịch vụ đa dạng: Các tiệm tóc bình dân thường cung cấp nhiều dịch vụ như cắt tóc, nhuộm tóc, uốn tóc và làm móng. Khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa dịch vụ phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân của mình.
- Chuyên nghiệp và chất lượng: Dù là tiệm tóc bình dân, nhiều nơi vẫn đảm bảo sự chuyên nghiệp và chất lượng trong dịch vụ. Nhân viên tại đây thường có kỹ năng và kinh nghiệm, đáp ứng được nhiều phong cách và xu hướng tóc khác nhau.
- Tiết kiệm thời gian: Các tiệm tóc bình dân thường có lịch hẹn và thời gian phục vụ linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng sắp xếp thời gian hợp lý để chăm sóc tóc mà không phải chờ đợi lâu.
Tuy nhiên, chất lượng dịch vụ tại các tiệm tóc có thể khác nhau tùy vào từng cơ sở cụ thể. Do đó, để kinh doanh tiệm tóc bình dân, bạn cần tham khảo thị trường để setup bảng giá tiệm tóc bình dân phù hợp với chất lượng dịch vụ.
>> Xem thêm: Mở tiệm tóc nhỏ cần bao nhiêu vốn?
Bảng giá tiệm tóc bình dân hiện nay
Cùng tham khảo các mẫu bảng giá tiệm tóc bình dân phổ biến hiện nay:
Giá nhuộm tóc bình dân
Phụ nữ thường là đối tượng chính sử dụng các dịch vụ nhuộm tóc. So với nam giới, giá nhuộm tóc nữ bình dân thường cao hơn. Giá dịch vụ nhuộm tóc phụ thuộc vào màu nhuộm, độ dài tóc, kỹ thuật nhuộm và nhiều yếu tố khác. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các dịch vụ nhuộm tóc phổ biến tại các salon bình dân dành cho cả nam và nữ.
Bảng giá dịch vụ nhuộm tóc nam nữ bình dân:
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Nhuộm nam nửa đầu | 300.000 – 500.000 |
Nhuộm nam cả đầu | 400.000 – 800.000 |
Nhuộm nữ ngang vai | 500.000 – 900.000 |
Nhuộm nữ tóc dài | 700.000 – 1.100.000 |
Nhuộm phục hồi collagen | 1.100.000 – 1.300.000 |
Nhuộm phủ bóng | 1.300.000 – 1.900.000 |
Nhuộm màu thời trang | 1.000.000 – 1.800.000 |
Nhuộm nền | 200.000 – 400.000 |
Phụ Thu Bonpro – Olaplex | 300.000 / lần |
Sự chênh lệch giá giữa các salon phụ thuộc vào danh tiếng của từng cơ sở. Ngoài ra, chất lượng thuốc nhuộm sử dụng cũng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá dịch vụ.
Bảng giá các dịch vụ uốn tóc
Uốn cũng là dịch vụ được nhiều người lựa chọn, yêu thích. Cùng tham khảo bảng giá các dịch vụ uốn ở các tiệm tóc bình dân hiện nay:
Bảng giá tóc uốn nữ:
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Uốn giả/tạo kiểu | 50.000 – 200.000 |
Uốn tóc gợn sóng | 300.000 – 3.000.000 |
Uốn tóc bồng bềnh (tóc dài) | 1.200.000 – 1.500.000 |
Uốn tóc bồng bềnh (tóc ngắn) | 800.000 – 1.000.000 |
Uốn tóc mì tôm | 800.000 – 2.000.000 |
Uốn tóc cụp chữ C | 500.000 – 900.000 |
Uốn tóc Bob xoăn | 300.000 – 1.000.000 |
Bảng giá tóc uốn tóc nam:
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Uốn phồng | 250.000 – 900.000 |
Uốn gợn sóng | 300.000 – 900.000 |
Uốn xoăn | 250.000 – 500.000 |
Uốn xù | 500.000 – 1.500.000 |
Bảng giá một số dịch vụ khác
Ngoài dịch vụ uốn, nhuộm, một tiệm tóc bình dân còn cung cấp nhiều vụ đa dạng khác như cắt, gội, ép, phục hồi, hấp,…. Cùng tham khảo bảng giá tiệm tóc bình dân các dịch vụ bổ sung khác.
Bảng giá dịch vụ cắt tóc
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Cắt nam em bé | 40.000 – 60.000 |
Cắt nam người lớn | 80.000 |
Cắt nam tạo kiểu | 120.000 |
Cắt mái nữ | 30.000 |
Phá đường ngôi | 50.000 |
Cắt bé nữ | 40.000 – 60.000 |
Cắt nữ người lớn | 120.000 |
Cắt sấy nữ | 140.000 |
Bảng giá dịch vụ duỗi tóc
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Duỗi cúp | 800.000 – 1.200.000 |
Duỗi thẳng | 400.000 – 1.000.000 |
Duỗi thẳng phục hồi | 1.000.000 – 1.400.000 |
Bảng giá tiệm tóc bình dân dịch vụ gội, hấp
Dịch vụ | Giá (VND/lần) |
Gội đầu | 40.000 |
Gội đầu giảm stress | 80.000 |
Gội đầu massage | 50.000 |
Lột mụn | 20.000 |
Tẩy tế bào chết | 20.000 |
Tỉa chân mày | 10.000 |
Đắp mặt nạ | 50.000 |
Hấp dầu | 100.000 – 200.000 |
>> Xem thêm: Kinh nghiệm kinh doanh phụ liệu ngành tóc đẩy đủ
Những yếu tố ảnh hưởng tới giá tiệm tóc bình dân
Không phải giá cả của các tiệm tóc bình dân đều giống nhau, đôi khi chúng có sự chênh lệch khá lớn. Điều này phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Salon thực hiện
Việc làm tóc tại các salon lớn thường đắt đỏ hơn so với tiệm tóc bình dân. Tuy nhiên, dịch vụ tại các salon nổi tiếng thường được thiết kế để mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất. Thợ tại đây thường có tay nghề cao và thường xuyên cập nhật xu hướng mới, đảm bảo kết quả chất lượng.
Độ dài tóc
Độ dài tóc cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá tiệm tóc bình dân. Những kiểu tóc uốn dài thường có giá cao hơn so với kiểu tóc uốn ngắn. Độ phức tạp của kiểu tóc cũng tác động đến chi phí. Tóc thẳng thường có giá thấp hơn là tạo kiểu tóc xoăn.
Tình trạng tóc
Trước khi uốn hay duỗi tóc, tóc cần được xử lý bằng các sản phẩm có khả năng phá vỡ kết cấu để tạo kiểu dễ dàng hơn. Điều này có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tóc. Do đó, thợ làm tóc thường kiểm tra tình trạng tóc trước khi quyết định có uốn hay không. Nếu tóc yếu cần xử lý nhiều bước, giá dịch vụ sẽ cao hơn.
Sản phẩm sử dụng
Các sản phẩm dùng để uốn tóc cũng ảnh hưởng đến bảng giá tiệm tóc bình dân. Nếu sử dụng thuốc uốn tóc cao cấp, giá sẽ cao hơn so với sản phẩm giá rẻ. Sản phẩm cao cấp thường mang đến độ xoăn cho tóc mà không khiến tóc yếu đi, tương xứng với mức giá cao hơn.
Trên đây là những mẫu bảng giá tiệm tóc bình dân phổ biến nhất hiện nay. Nếu bạn đang muốn mở tiệm tóc bình dân, hãy khảo sát bảng giá dịch vụ quanh khu vực và nghiên cứu về các sản phẩm làm tóc và giá thành của chúng để định mức giá phù hợp.
Follow bePOS: